XL7 – SẴN SÀNG CHO KHỞI ĐẦU MỚI”
– Tặng ngay Bảo Hiểm Vật Chất hoặc Ghế Da cao cấp + Quà tặng theo xe tổng trị giá tương đương hơn 25.000.000 vnđ (áp dụng đến hết 31/12/2020)
Mẫu xe
|
Giá bán
|
---|---|
All New XL7 – GLX – A/T
|
589.900.000 VND (đã bao gồm VAT)
|
All New XL7 – GLX – A/T (ghế da)
|
599.900.000 VND (đã bao gồm VAT)
|
Khi mua xe Suzuki XL7 tại Đại lý Suzuki Đại Việt – TPHCM , Quý khách sẽ nhận ngay các ưu đãi sau:
✅ Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km tại các Đại lý chính hãng trên toàn quốc. |
✅ Tặng 03 lần công bảo dưỡng miễn phí. |
✅ Quà tặng: bao da tay lái, Bộ lót sàn, vè che mưa, bình chữa cháy |
✅ Cùng nhiều quà tặng đặc biệt khác chỉ có tại Suzuki Đại Việt. |
Hãy Liên hệ với chúng tôi để được báo giá tốt nhất và nhận ngay các phần quà hấp dẫn:
NGOẠI HÌNH MẠNH MẼ
Từ cản trước gồ ghề đến đèn pha LED và lưới tản nhiệt mạ crôm đều tạo nên điểm nhấn. Không gì ngăn cản bạn làm điều mình muốn!
Đèn pha LED và đèn chạy ban ngày làm nổi bật cho vẻ sắc sảo của XL7 Hoàn toàn mới. Đèn pha dạng LED phản quang giúp mạng lại vẻ ngoài cuốn hút cho xe và ánh sáng đèn giúp bạn có tầm nhìn rõ ràng khi lái xe trên đường.
SỐNG MẠNH MẼ
Từ kiểu dáng thể thao đến những đường gân bảo vệ, XL7 mang đến sự tự tin và niềm vui khi lái xe. Thanh giá nóc và 7 chỗ ngồi linh hoạt đảm bảo cho mọi kế hoạch yêu thích. Mạnh mẽ và táo bạo không chỉ là một phong cách.
MÀU XE
NỘI THẤT THOẢI MÁI
CẢM NHẬN SỰ PHẤN KHÍCH
Thiết kế nội thất phong cách thể thao cùng với các vật liệu họa tiết sợi carbon. Mỗi chi tiết đều mang đến sự hứng khởi tự tin khi lái xe.
AN TOÀN
Các mức NVH (tiếng ồn, độ rung và độ xóc) là chỉ số đánh giá cho hiệu suất cơ bản của xe. XL7 Hoàn toàn mới được phát triển để giữ chỉ số NVH ở mức thấp, giúp người dùng lái xe một cách thoải mái. Các vật liệu cách âm và hấp thụ tiếng ồn được tối ưu hóa tốt nhằm mang lại một chuyến đi yên tĩnh và thân xe có độ cứng cao giúp giảm tiếng ồn và độ rung.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chiều dài tổng thể | mm | 4.450 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.775 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.710 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1.515 |
Sau | mm | 1.530 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | |
Số chỗ ngồi | người | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | lít | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – sử dụng tấm lót khoang hành lý | lít | 153 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1.175 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.730 |
Kiểu động cơ | K15B | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông | mm | 74,0 x 85,0 | |
Tỷ số nén | 10,5 | ||
Công suất tối đa | Hp/rpm | 77/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm/rpm | 138/4.400 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Kiểu hộp số | 4AT | ||
Tỉ số truyền | Số 1 | 2,875 | |
Số 2 | 1,568 | ||
Số 3 | 1,000 | ||
Số 4 | 0,697 | ||
Số lùi | 2,300 | ||
Tỷ số truyền cuối |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.